NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT VỀ
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DÂN SỰ XE Ô TÔ 2025
Biểu phí bảo hiểm dân sự xe ô tô mới nhất được quy định cụ thể tại Nghị định 67/2023/NĐ-CP
PHÍ BẢO HIỂM CHO THỜI HẠN BẢO HIỂM 1 NĂM
Dưới đây là bảng phí bảo hiểm dân sự xe ô tô năm 2025 (đã bao gồm cả 10% VAT):
Đơn vị tính: VNĐ
TT | LOẠI XE | PHÍ BẢO HIỂM (đã bao gồm VAT) |
1. Xe ô tô không kinh doanh vận tải: | ||
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 480.700 |
2 | Loại xe từ 6 đến 11 chỗ | 873.400 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ | 1.397.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ | 2.007.500 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) | 480.700 |
2. Xe ô tô kinh doanh vận tải: | ||
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 831.600 |
2 | 6 chỗ theo đăng ký | 1.021.900 |
3 | 7 chỗ theo đăng ký | 1.188.000 |
4 | 8 chỗ theo đăng ký | 1.378.300 |
5 | 9 chỗ theo đăng ký | 1.544.400 |
6 | 10 chỗ theo đăng ký | 1.663.200 |
7 | 11 chỗ theo đăng ký | 1.821.600 |
8 | 12 chỗ theo đăng ký | 2.004.200 |
9 | 13 chỗ theo đăng ký | 2.253.900 |
10 | 14 chỗ theo đăng ký | 2.443.100 |
11 | 15 chỗ theo đăng ký | 2.633.400 |
12 | 16 chỗ theo đăng ký | 3.359.400 |
13 | 17 chỗ theo đăng ký | 2.989.800 |
14 | 18 chỗ theo đăng ký | 3.155.900 |
15 | 19 chỗ theo đăng ký | 3.345.100 |
16 | 20 chỗ theo đăng ký | 3.700.400 |
17 | 21 chỗ theo đăng ký | 3.866.500 |
18 | 22 chỗ theo đăng ký | 4.056.800 |
19 | 23 chỗ theo đăng ký | 5,095,200 |
20 | 24 chỗ theo đăng ký | 5.294,300 |
21 | 25 chỗ theo đăng ký | {4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)} |
22 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) | 1.026.300 |
3. Xe ô tô chở hàng (xe tải) | ||
1 | Dưới 3 tấn | 938.300 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.826.000 |
3 | Trên 8 tấn đến 15 tấn | 3.020.600 |
4 | Trên 15 tấn | 3.520.000 |
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
Xe tập lái:
Phí bảo hiểm tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại với xe ô tô không kinh doanh vận tải, xe ô tô chở hàng nêu trên.
Xe Taxi:
Phí bảo hiểm tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi.
Xe cứu thương:
Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) kinh doanh vận tải.
Xe chở tiền:
Phí bảo hiểm tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe ô tô không kinh doanh vận tải dưới 6 chỗ ngồi.
Xe đầu kéo rơ-moóc:
Phí bảo hiểm tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc.
Máy kéo, xe máy chuyên dùng:
Phí bảo hiểm tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn (phí bảo hiểm của máy kéo là phí của cả máy kéo và rơ moóc).
Xe buýt:
Phí bảo hiểm tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi.
Đối với các loại xe ô tô chuyên dùng khác:
- Xe quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải
- Xe không quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải dưới 3 tấn.
PHÍ BẢO HIỂM CHO THỜI HẠN BẢO HIỂM KHÁC 1 NĂM
Đối với các xe cơ giới mua bảo hiểm có thời hạn khác 1 năm, phí bảo hiểm được tính dựa trên Nghị định 67/2023 của Chính Phủ và tương ứng với thời hạn bảo hiểm.
Cách tính cụ thể như sau:
Trường hợp thời hạn bảo hiểm từ 30 ngày trở xuống, phí bảo hiểm phải nộp được tính bằng phí bảo hiểm năm theo từng loại xe /(chia) cho 12 tháng.
MUA BẢO HIỂM XE Ô TÔ CÙNG BẢO HIỂM BẢO VIỆT
Ngay khi có nhu cầu, hoặc bạn cần tư vấn thêm về mức giá bảo hiểm ô tô bắt buộc, hãy liên hệ với Bảo Việt qua kênh liên lạc sau:
- Cách 1: Liên hệ Hotline 0931576611 (ĐT/Zalo) để yêu cầu tư vấn và hỗ trợ.
- Cách 2: Vào website https://baoviettructuyen.vn/ và click vào link “Đăng ký tư vấn” ở phần cuối bài viết, điền thông tin cần thiết để xác nhận yêu cầu.
Chúng tôi cam kết bảo mật thông tin khách hàng và luôn cố gắng mang đến thật nhiều trải nghiệm tốt đẹp cho quý khách. Cảm ơn vì đã đồng hành!
THÔNG TIN THAM KHẢO
Vui lòng tham khảo thêm: