CÁC GÓI BẢO HIỂM SỨC KHỎE
CHO GIA ĐÌNH VÀ BÉ
“Trẻ em hôm nay là thế giới ngày mai”, do vậy việc quan tâm, chăm sóc sức khỏe cho bé và gia đình là quan trọng và cần thiết. Thấu hiểu được việc đó, Bảo Việt mang đến cho gia đình bạn gói bảo hiểm sức khỏe cho bé và gia đình. Lựa chọn Bảo hiểm Bảo Việt là lựa chọn giải pháp tài chính tối ưu giúp bạn và gia đình bạn an tâm tận hưởng cuộc sống.
Liên hệ Hotline 093 157 66 11 (ĐT/zalo/Viber) để được tư vấn đầy đủ.
ĐẶC ĐIỂM NỘI TRỘI
– Không khám sức khỏe trước khi nhận bảo hiểm;
– Chương trình bảo hiểm linh hoạt, tùy chọn phù hợp với khả năng tài chính từng khách hàng;
– Trẻ trên 9 tuổi được tham gia độc lập;
– Cam kết hỗ trợ bồi thường miễn phí trong suốt thời hạn hợp đồng,
– Trẻ dưới 9 tuổi phải tham gia cùng bố hoặc mẹ;
– Được thanh toán các chi phí y tế tại tất cả các bệnh viện trong toàn quốc;
– Tùy chọn các cơ sở khám chữa bệnh;
– Dịch vụ bảo lãnh viện phí rộng khắp cả nước (được bảo lãnh ngay tại bệnh viện, không mất thời gian thu thập hồ sơ bồi thường);
– Bồi thường nhanh chóng chính xác trong vòng 15 ngày làm việc;
– Doanh nghiệp bảo hiểm đứng đầu thị trường bảo hiểm Việt Nam.
THẺ BẢO LÃNH
– Thẻ xanh: Bảo lãnh Nội trú;
– Thẻ vàng: Bảo lãnh Ngoại trú + Nội trú.
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
Có 5 chương trình: Đồng, Bạc, Vàng, Bạch Kim, Kim cương, tùy chọn theo khả năng tài chính từng khách hàng
A. QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Tổng hạn mức | 93.800.000 | 137.600.000 | 230.000.000 | 342.000.000 | 454.000.000 |
1. Chi phí nằm viện: – Chi phí phòng, giường bệnh; – Chi phí chăm sóc đặc biệt; – Các chi phí bệnh viện tổng hợp. |
2.000.000 /ngày Lên đến 40.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm |
3.000.000 /ngày Lên đến 60.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm |
5.000.000 /ngày Lên đến 100.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm |
7.500.000 /ngày Lên đến 150.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm |
10.000.000 /ngày Lên đến 200.000.000 /năm không quá 60 ngày /năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi xuất viện. | 2.000.000 /năm |
3.000.000 /năm |
5.000.000 /năm |
7.500.000 /năm |
10.000.000 /năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện. | 2.000.000 /năm |
3.000.000 /năm |
5.000.000 /năm |
7.500.000 /năm |
10.000.000 /năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ. | 5.000.000 /năm |
5.000.000 /năm |
10.000.000 /năm |
10.000.000 /năm |
10.000.000 /năm. |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng). | 40.000.000 /năm |
60.000.000 /năm |
100.000.000 /năm |
150.000.000 /năm |
200.000.000 /năm |
6. Phục hồi chức năng. | 4.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
10.000.000 /năm |
15.000.000 /năm |
20.000.000 /năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công. | 80.000 /ngày không quá 60 ngày /năm |
120.000 /ngày không quá 60 ngày /năm |
200.000 /ngày không quá 60 ngày /năm |
300.000 /ngày không quá 60 ngày /năm |
400.000 /ngày không quá 60 ngày /năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện. | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ | 500.000/vụ |
B. CÁC QUYỀN LỢI BỔ SUNG – Không bắt buộc (Tùy chọn)
Đơn vị tính: VNĐ
QUYỀN LỢI BỔ SUNG | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn: | 6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
6.000.000 /năm |
10.000.000 /năm |
15.000.000 /năm |
– Giới hạn/lần khám. | 1.200.000 /lần Không quá 10 lần /năm |
1.200.000 /lần Không quá 10 lần /năm |
1.200.000 /lần Không quá 10 lần /năm |
2.000.000 /lần Không quá 10 lần /năm |
3.000.000 /lần Không quá 10 lần /năm |
– Điều trị vật lý trị liệu. | 50.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm |
50.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm |
50.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm |
100.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm |
150.000 /ngày Không quá 60 ngày /năm |
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân. | Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
3. Sinh mạng cá nhân. | Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
Tùy chọn
Từ 10 tr đến 1tỷ |
4. Bảo hiểm Nha khoa:
– Khám và chuẩn đoán bệnh về răng. – Lấy cao răng. – Nhổ răng bệnh lý. – Chữa tủy răng. – Lấy u vôi răng. (lấy u vôi răng dưới nướu). – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu. – Phẫu thuật cắt chóp răng. |
2.000.000
/năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám |
2.000.000
/năm Giới hạn 1.000.000 /lần khám |
5.000.000
/năm Giới hạn 2.500.000 /lần khám |
10.000.000
/năm Giới hạn 5.000.000 /lần khám |
15.000.000
/năm Giới hạn 7.500.000 /lần khám |
5. Bảo hiểm thai sản. | Không | Không | Không | 21.000.000 /năm |
31.500.000 /năm |
Qui định về đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến hết 3 tuổi.
– Tỷ lệ đồng chi trả 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, người được bảo hiểm tự chi trả 30%).
– Qui định này không áp dụng đối với trường hợp người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của bệnh viện công).
– Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 9 tuổi phải tham gia cùng bố hoặc mẹ và chương trình bảo hiểm không được cao hơn bố hoặc me.
Liên hệ Hotline 093 157 66 11 (ĐT/zalo/Viber) để được tư vấn đầy đủ.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE
BẢO VIỆT AN GIA
A. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ
ĐỘ TUỔI | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG |
Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 11.373.000 | 13.900.500 |
Từ 1 đến 3 tuổi | 2.585.000 | 3.707.000 | 5.616.000 | 7.582.000 | 9.267.000 |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.450.000 | 2.081.000 | 3.153.000 | 4.257.000 | 5.203.000 |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.320.000 | 1.900.000 | 2.867.000 | 3.870.000 | 4.730.000 |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.255.800 | 1.801.800 | 2.730.000 | 3.685.500 | 4.504.500 |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.196.000 | 1.716.000 | 2.600.000 | 3.510.000 | 4.290.000 |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.315.600 | 1.887.600 | 2.860.000 | 3.861.000 | 4.719.000 |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.375.400 | 1.973.400 | 2.990.000 | 4.036.500 | 4.933.500 |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.435.200 | 2.059.200 | 3.120.000 | 4.212.000 | 5.148.000 |
Từ 61 đến 65 tuổi | 1.554.800 | 2.230.800 | 3.380.000 | 4.563.000 | 5.577.000 |
B. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI BỔ SUNG:
Đơn vị tính: VNĐ
ĐỘ TUỔI | ĐỒNG | BẠC | VÀNG | BẠCH KIM | KIM CƯƠNG | |
1. Phí bảo hiểm quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn: | ||||||
Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 8.274.000 | 12.636.000 | |
Từ 1 đến 3 tuổi | 3.370.000 | 3.370.000 | 3.370.000 | 5.516.000 | 8.424.000 | |
Từ 4 đến 6 tuổi | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.900.000 | 3.153.000 | 4.730.000 | |
Từ 7 đến 9 tuổi | 1.720.000 | 1.720.000 | 1.720.000 | 2.867.000 | 4.300.000 | |
Từ 10 đến 18 tuổi | 1.638.000 | 1.638.000 | 1.638.000 | 2.730.000 | 4.095.000 | |
Từ 19 đến 30 tuổi | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 2.600.000 | 3.900.000 | |
Từ 31 đến 40 tuổi | 1.716.000 | 1.716.000 | 1.716.000 | 2.860.000 | 4.290.000 | |
Từ 41 đến 50 tuổi | 1.794.000 | 1.794.000 | 1.794.000 | 2.990.000 | 4.485.000 | |
Từ 51 đến 60 tuổi | 1.872.000 | 1.872.000 | 1.872.000 | 3.120.000 | 4.680.000 | |
Từ 61 đến 65 tuổi | 2.028.000 | 2.028.000 | 2.028.000 | 3.380.000 | 5.070.000 | |
2. BH Tai nạn cá nhân: | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | STBH*0,09% | |
3. BH Sinh mạng cá nhân: | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | STBH*0,2% | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa: | Từ 15 ngày đến dưới 1 tuổi | Không | Không | Không | 3.900.000 | 5.850.000 |
Từ 1 đến 18 tuổi | 600.000 | 600.000 | 1.500.000 | 2.600.000 | 3.900.000 | |
Từ 19 đến 65 tuổi | 490.000 | 490.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | |
5. Bảo hiểm Thai sản: | Từ 18 đến 45 tuổi | Không | Không | Không | 4.800.000 | 5.500.000 |
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
KHI THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE
1. Thời gian chờ:
Là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm bao gồm cả những trường hợp thời điểm phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định.
Thời gian chờ của chương trình như sau:
– Đối với trường hợp ốm đau, bệnh tật: 30 ngày;
– Đối với bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn: 01 năm;
– Các bệnh viên phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại (chỉ áp dụng với trẻ đến 6 tuổi): 06 tháng;
– Đối với biến chứng thai sản: 90 ngày;
– Không bảo hiểm bệnh ung thư.
2. Định nghĩa bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn:
(Những bệnh không được bảo hiểm trong năm đầu tiên)
Bệnh/thương tật có sẵn:
Là bệnh hoặc thương tật có từ trước ngày bắt đầu được nhận bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm và là bệnh/thương tật mà người được bảo hiểm:
a. Đã phải điều trị trong vòng 03 năm gần đây.
b. Là bất cứ tình trạng sức khỏe đã được chẩn đoán; triệu chứng bệnh/thương tật đã xảy ra/xuất hiện trước ngày ký hợp đồng mà người được bảo hiểm đã biết hoặc ý thức được cho dù người được bảo hiểm có thực sự khám, điều trị hay không.
Bệnh đặc biệt:
Theo Quy tắc bảo hiểm, những bệnh sau đây được hiểu là bệnh đặc biệt:
1. Bệnh hệ thần kinh: Các bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (não), teo hệ thống ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo cơ cột sống và hội chứng liên quan), rối loạn vận động ngoài tháp (Parkison, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp khác), Alzheimer, hội chứng Apalic/mất trí nhớ, động kinh, hôn mê, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác.
2. Bệnh hệ hô hấp: Bệnh suy phổi, tràn khí phổi.
3. Bệnh hệ tuần hoàn: Bệnh tim, tăng/cao huyết áp, tăng áp lực động mạch vô căn, các bệnh mạch máu não/đột quỵ và các hậu quả/di chứng của bệnh này.
4. Bệnh hệ tiêu hóa: Viêm gan A,B,C, xơ gan, suy gan, sỏi mật.
5. Bệnh hệ tiết niệu: Bệnh của cầu thận, ống thận, sỏi thận và niệu quản, sỏi đường tiết niệu dưới, suy thận.
6. Bệnh hệ nội tiết: Rối loạn tuyến giáp, đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, hôn mê, rối loạn các tuyến nội tiết khác.
7. Bệnh khối U: Khối U/bướu lành tính các loại.
8. Bệnh của máu: Rối loạn đông máu, rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính, bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào, ghép tủy.
9. Bệnh của da và mô liên kết: Bệnh Lupus ban đỏ, xơ cứng bì toàn thân, xơ cứng rải rác, xơ cứng biểu bì tiến triển/cột bên teo cơ, loạn dưỡng cơ và biến chứng của các bệnh này, Penphygus, vẩy nến, mề đay dị ứng mãn (có điều trị bằng kháng nguyên của nước ngoài).
>> Xem ngay chương trình bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt An gia để được biết toàn bộ quyền lợi bảo hiểm tại đây: Bảo hiếm sức khỏe Bảo Việt An gia >>>
Liên hệ Hotline 093 157 66 11 (ĐT/zalo/Viber) để được tư vấn đầy đủ.