Thông tin SP
Thông tin SP
Quyền lợi
Quyền lợi
Biểu phí
Biểu phí
Tài liệu
Tài liệu
Thủ tục
Thủ tục

BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ
(K CARE) BẢO VIỆT

 

Bảo hiểm bệnh ung thư (hay còn gọi là K-care) là sản phẩm bảo hiểm duy nhất các bệnh về Ung thư các. Sau khi mua bảo hiểm này, sau thời gian chờ quy định, quyền lợi bảo hiểm được Bảo Việt chi trả trọn gói ngay sau lần chuẩn đoán mắc bệnh ung thư đầu tiên, giúp khách hàng có đủ tiền để trang trải các chi phí chữa bệnh, thuốc thang và các chi phí khác

Mua bảo hiểm bệnh Ung thư là một giải pháp tối ưu, giảm bớt gánh nặng, giúp khách hàng an tâm lựa chọn phương pháp điều trị tốt nhất mà không cần lo lắng về tài chính.

 

Liên hệ Hotline  093 157 66 11 (Zalo, Viber) để được hỗ trợ

 

 

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẦM
BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ (KCARE)

 

1. Đối tượng nhận bảo hiểm:

– Mọi công dân Việt Nam có độ tuổi từ 16 đến 55 tuổi (độ tuổi tái tục muộn nhất là vào sinh nhật thứ 65).

2. Ưu điểm nổi trội của sản phẩm:

– Quyền lợi bảo hiểm được Bảo Việt chi trả ngay sau khi có kết quả bác sĩ chuẩn đoán mắc ung thư đầu tiên;

– Quyền lợi bảo hiểm được đảm bảo tái tục theo chu kỳ 5 năm mà không cần đánh giá rủi ro thêm;

– Thanh toán trọn gói cho Người được bảo hiểm ngay sau khi có kết quả chuẩn đoán mắc bệnh Ung thư, giúp khách hàng có đủ tiền để chủ động trang trải các chi phí y tế, chi phí thuốc chữa bệnh và các chi phí khác;

– Phí bảo hiểm hấp dẫn, thủ tục thanh toán nhanh chóng, đơn giản.

 

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
BỆNH UNG THƯ (K CARE)

 

 

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CHƯƠNG TRÌNH I CHƯƠNG TRÌNH II CHƯƠNG TRÌNH III
               QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Số tiền bảo hiểm 292.500.000 585.000.000 1.170.000.000
Phạm vi lãnh thổ Việt Nam Việt Nam Việt Nam
1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư:

1.1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn sớm.

1.2. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn trễ.

250.000.000

62.500.000
 

250.000.000

500.000.000

125.000.000

 
500.000.000

1.000.000.000

250.000.000

 

1.000.000.000

2. Quyền lợi trợ cấp nằm viện:

2.1. Ung thư giai đoạn sớm (trong vòng 06 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn sớm).

2.2. Ung thư giai đoạn trễ (trong vòng 12 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn trễ)

500.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời.

500.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời.

1.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời.

1.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời.

2.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời.

2.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời. 

3. Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư 12.500.000 25.000.000 50.000.000
4. Quyền lợi tử vong do tai nạn 12.500.000 25.000.000 50.000.000

 

 

PHÍ BẢO HIỂM
BỆNH UNG THƯ KCARE

 

ĐỘ TUỔI CHƯƠNG TRÌNH I  CHƯƠNG TRÌNH II  CHƯƠNG TRÌNH III
NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
16 tuổi 134,550 134,550 269,100 269,100 538,200 538,200
17 tuổi 143,325 149,175 286,650 298,350 573,300 596,700
18 tuổi 160,875 172,575 321,750 345,150 643,500 690,300
19 tuổi 181,350 204,750 362,700 409,500 725,400 819,000
20 tuổi 207,675 234,000 415,350 468,000 830,700 936,000
21 tuổi 234,000 266,175 468,000 532,350 936,000 1,064,700
22 tuổi 257,400 304,200 514,800 608,400 1,029,600 1,216,800
23 tuổi 292,500 342,225 585,000 684,450 1,170,000 1,368,900
24 tuổi 327,600 386,100 655,200 772,200 1,310,400 1,544,400
25 tuổi 365,625 432,900 731,250 865,800 1,462,500 1,731,600
26 tuổi 403,650 473,850 807,300 947,700 1,614,600 1,895,400
27 tuổi 450,450 520,650 900,900 1,041,300 1,801,800 2,082,600
28 tuổi 500,175 567,450 1,000,350 1,134,900 2,000,700 2,269,800
29 tuổi 555,750 620,100 1,111,500 1,240,200 2,223,000 2,480,400
30 tuổi 614,250 675,675 1,228,500 1,351,350 2,457,000 2,702,700
31 tuổi 687,375 734,175 1,374,750 1,468,350 2,749,500 2,936,700
32 tuổi 763,425 798,525 1,526,850 1,597,050 3,053,700 3,194,100
33 tuổi 848,250 868,725 1,696,500 1,737,450 3,393,000 3,474,900
34 tuổi 944,775 941,850 1,889,550 1,883,700 3,779,100 3,767,400
35 tuổi 1,053,000 1,020,825 2,106,000 2,041,650 4,212,000 4,083,300
36 tuổi 1,170,000 1,105,650 2,340,000 2,211,300 4,680,000 4,422,600
37 tuổi 1,298,700 1,196,325 2,597,400 2,392,650 5,194,800 4,785,300
38 tuổi 1,444,950 1,298,700 2,889,900 2,597,400 5,779,800 5,194,800
39 tuổi 1,614,600 1,404,000 3,229,200 2,808,000 6,458,400 5,616,000
40 tuổi 1,790,100 1,515,150 3,580,200 3,030,300 7,160,400 6,060,600
41 tuổi 1,977,300 1,632,150 3,954,600 3,264,300 7,909,200 6,528,600
42 tuổi 2,176,200 1,752,075 4,352,400 3,504,150 8,704,800 7,008,300
43 tuổi 2,386,800 1,874,925 4,773,600 3,749,850 9,547,200 7,499,700
44 tuổi 2,609,100 1,997,775 5,218,200 3,995,550 10,436,400 7,991,100
45 tuổi 2,825,550 2,120,625 5,651,100 4,241,250 11,302,200 8,482,500
46 tuổi 3,036,150 2,231,775 6,072,300 4,463,550 12,144,600 8,927,100
47 tuổi 3,240,900 2,334,150 6,481,800 4,668,300 12,963,600 9,336,600
48 tuổi 3,451,500 2,433,600 6,903,000 4,867,200 13,806,000 9,734,400
49 tuổi 3,656,250 2,533,050 7,312,500 5,066,100 14,625,000 10,132,200
50 tuổi 3,852,225 2,617,875 7,704,450 5,235,750 15,408,900 10,471,500
51 tuổi 4,042,350 2,696,850 8,084,700 5,393,700 16,169,400 10,787,400
52 tuổi 4,220,775 2,761,200 8,441,550 5,522,400 16,883,100 11,044,800
53 tuổi 4,384,575 2,819,700 8,769,150 5,639,400 17,538,300 11,278,800
54 tuổi 4,542,525 2,863,575 9,085,050 5,727,150 18,170,100 11,454,300
55 tuổi 4,700,475 2,901,600 9,400,950 5,803,200 18,801,900 11,606,400
56 tuổi* 4,861,350 2,930,850 9,722,700 5,861,700 19,445,400 11,723,400
57 tuổi* 5,013,450 2,957,175 10,026,900 5,914,350 20,053,800 11,828,700
58 tuổi* 5,156,775 2,968,875 10,313,550 5,937,750 20,627,100 11,875,500
59 tuổi* 5,303,025 2,980,575 10,606,050 5,961,150 21,212,100 11,922,300
60 tuổi* 5,446,350 2,986,425 10,892,700 5,972,850 21,785,400 11,945,700
61 tuổi* 5,586,750 2,989,350 11,173,500 5,978,700 22,347,000 11,957,400
62 tuổi* 5,721,300 2,995,200 11,442,600 5,990,400 22,885,200 11,980,800
63 tuổi* 5,855,850 2,998,125 11,711,700 5,996,250 23,423,400 11,992,500
64 tuổi* 5,975,775 3,003,975 11,951,550 6,007,950 23,903,100 12,015,900
65 tuổi* 6,077,711 3,006,900 12,155,423 6,013,800 24,310,845 12,027,600

(*) Độ tuổi tái tục bảo hiểm (không nhận trường hợp tham gia lần đầu.

 

Liên hệ Hotline  093 157 66 11 (Zalo, Viber) để được hỗ trợ

 

MỘT SỐ LƯU Ý KHI THAM GIA 
BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ

 

3. Khái niệm thời gian chờ:

Là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm bao gồm cả những trường hợp thời điểm phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định.

Thời gian chờ của Ung thư Giai đoạn sớm (bao gồm Ung thư biểu mổ tại chỗ) là 180 ngày kể từ ngày bắt đầu bảo hiểm.

Thời gian chờ áp dụng đối với Quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư Giai đoạn trễ là 90 ngày kể ngày bắt đầu bảo hiểm.

4. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư Giai đoạn sớm:

Định nghĩ ung thư Giai đoạn sớm:

Ung thư Giai đoạn sớm là Ung thư biểu mô tại chỗ (CIS) của một số cơ quan nhất định trong cơ thể: Ung thư biểu mô tại chỗ ở các vị trí sau đây: tử cung,vú, ống dẫn trứng, buồng trứng, âm hộ, âm đạo, cổ tử cung, tử cung, trực tràng, đại tràng, tinh hoàn, dương vật, phổi, dạ dày, gan, vòm mũi họng, bàng quang.
Ung thư biểu mô tại chỗ là sự tự phát triển khu trú của các tế bào ung thư giới hạn trong các vị trí nơi nó phát sinh ra và chưa dẫn tới sự xâm lấn và /hoặc phá hủy các mô xung quanh.

‘Xâm lấn’ có nghĩa là sự xâm nhập và /hoặc sự chủ động phá hủy của các mô bình thường ở ngoài lớp màng đáy. Chẩn đoán Ung thư biểu mô tại chỗ phải luôn đi kèm với kết quả mô bệnh học. Hơn nữa, Ung thư biểu mô tại chỗ được chẩn đoán xác định dựa trên kết quả khảo sát bằng kính hiển vi các mô sinh thiết đã được cố định. Chẩn đoán lâm sàng không đáp ứng được tiêu chuẩn này.

– Các loại ung thư Giai đoạn sớm sau đây được bảo hiểm:

√ Ung thư Tuyến giáp dạng không nhú Giai đoạn sớm.

√ Ung thư Tuyến tiền liệt Giai đoạn sớm.

√ Ung thư Bàng quang Giai đoạn sớm.

√ Bệnh bạch cầu mạn dòng lympho Giai đoạn sớm.

(Bệnh bạch cầu mạn dòng lympho (CLL) theo hệ thống phân loại RAI ở giai đoạn 0 hoặc thấp hơn bị loại trừ)

√ Ung thư tế bào hắc tố (Melanoma) Giai đoạn sớm. Ung thư tế bào hắc tố chưa xâm lấn được đánh giá theo mô bệnh học là ung thư “tại chỗ” bị loại trừ.

– Nếu việc chẩn đoán được thực hiện trước khi Người được bảo hiểm tròn 75 tuổi và Người được bảo hiểm còn sống 30 ngày sau khi chẩn đoán, Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư giai đoạn sớm được quy định cụ thể trong Bảng quyền lợi trên.

– Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi này một lần duy nhất đối với yêu cầu bồi thường cho Bệnh ung thư Giai đoạn sớm và Quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư giai đoạn khác sẽ giảm tương ứng.

5. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư Giai đoạn trễ:

Định nghĩa Ung thư giai đoạn trễ:

– Ung thư giai đoạn trễ là khối u đặc ác tính hoặc bệnh lý huyết học ác tính đã được chẩn đoán bằng mô bệnh học và được đặc trưng bởi sự tăng trưởng mất kiểm soát của các tế bào ác tính có sự xâm lấn và phá hủy các mô bình thường xung quanh hoặc ở xa.

Thuật ngữ khối u đặc ác tính bao gồm: U mô liên kết, U biểu mô, U tế bào mầm, U nguyên bào.

Thuật ngữ bệnh huyết học ác tính bao gồm: U lympho và bệnh bạch cầu.

– Nếu việc chẩn đoán được thực hiện trước khi Người được bảo hiểm tròn 75 tuổi và Người được bảo hiểm còn sống 30 ngày sau khi chẩn đoán, Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư giai đoạn trễ được quy định cụ thể trong Bảng quyền lợi đính kèm sau khi trừ đi các khoản bồi thường đã đươc chi trả trước đó theo quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư Giai đoạn sớm (nếu có).

– Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi này một lần duy nhất đối với yêu cầu bồi thường Bệnh ung thư Giai đoạn trễ và Quyền lợi bảo hiểm đối với Bệnh ung thư sẽ chấm dứt.

– Hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt hiệu lực sau 365 ngày kể từ thời điểm Chẩn đoán Bệnh ung thư Giai đoạn trễ.

6. Quyền lợi trợ cấp nằm viện:

– Trong vòng 180 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm có chẩn đoán Ung thư giai đoạn sớm, Bảo hiểm Bảo Việt sẽ chi trả quyền lợi trợ cấp nằm viện tối đa 30 ngày theo giới hạn cả đời được quy định cụ thể trong trong Bảng quyền lợi trên nếu  Người được bảo hiểm phải điều trị nội trú.

– Trong vòng 365 ngày kể từ ngàyNgười được bảo hiểm có chẩn đoán Ung thư giai đoạn trễ, Bảo hiểm Bảo Việt sẽ chi trả quyền lợi trợ cấp nằm viện tối đa 60 ngày theo giới hạn cả đời được quy định cụ thể trong Bảng quyền lợi đính trên nếu Người được bảo hiểm phải điều trị nội trú.

– Hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt sau 365 ngày kể từ khi có Chẩn đoán Ung thư giai đoạn trễ.

– Nếu Quyền lợi trợ cấp nằm viện đã được chi trả từ khi có chẩn đoán Ung thư giai đoạn sớm thì khi có chẩn đoán Ung thư giai đoạn trễ, tổng số ngày điều trị nội trú đủ điều kiện chi trả là 60 ngày trừ đi số ngày đã được chi trả sau khi có chẩn đoán Ung thư giai đoạn sớm theo giới hạn cả đời.

7. Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư:

Nếu Người được bảo hiểm tử vong do bệnh ung thư sau khi có chẩn đoán ung thư, Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi tử vong do bệnh ung thư được quy định cụ thể trong Bảng quyền lợi trên.

Quyền lợi này được chi trả nếu sự kiện tử vong xảy ra trong vòng 365 ngày sau khi có chẩn đoán ung thư. Sau khi Bảo hiểm Bảo Việt hoàn thành việc thanh toán cho quyền lợi này, đơn bảo hiểm sẽ chấm dứt hiệu lực.

8. Quyền lợi tử vong do tai nạn:

Nếu Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn trong vòng 180 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn, Bảo hiểm Bảo Việt chi trả quyền lợi tử vong do tai nạn được quy định cụ thể trong Bảng quyền lợi đính kèm. Sau khi Bảo hiểm Bảo Việt hoàn thành việc thanh toán cho quyền lợi này, đơn bảo hiểm sẽ chấm dứt hiệu lực.

 

THỦ TỤC YÊU CẦU BỔI THƯỜNG

Hồ sơ yêu cầu bồi thường bao gồm:

a/ Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (theo mẫu của Bảo hiểm Bảo Việt) tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường Bảo hiểm K care. 

b/ Các chứng từ y tế liên quan đến việc điều trị:

– Hồ sơ chẩn đoán bệnh, các bằng chứng lâm sàng;
– Báo cáo y tế, Giấy ra viện, giấy chứng nhận phẫu thuật, xạ trị;
– Kết quả xét nghiệm và mô bệnh học;
– Kết quả kiểm tra X quang, xét nghiệm, tế bào học.
Trường hợp Người được Bảo hiểm không cung cấp được bản chính, có thể cung cấp bản sao có xác nhận của doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi đã đối chiếu với bản gốc. Trong mọi trường hợp, Bảo Việt có quyền yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra.

c/ Trường hợp tử vong:

– Trường hợp tử vong do bệnh ung thư:
+ Các chứng từ y tế trước khi tử vong;
+ Giấy chứng tử;
+ Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.

d/  Trường hợp tử vong do tai nạn:

+ Các chứng từ y tế trước khi tử vong (nếu có);
+ Giấy chứng tử;
+ Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.
Thời hạn nộp hồ sơ bồi thường: Trong vòng 60 ngày kê từ ngày xảy sa sự kiện bảo hiểm.

 

e/ Thời hạn giải quyết yêu cầu bồi thường:

Bảo hiểm Bảo Việt có trách nhiệm giải quyết và chi trả tiền bảo hiểm trong thời hạn tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ yêu cầu bồi thường đầy đủ và hợp lệ theo qui định trên.

 

CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN

 

– Tải Giấy yêu cầu bảo hiểm tại đây: Giấy yêu cầu bảo hiểm Kcare

– Tải Qui tắc bảo hiểm K care tại đây: Quy tắc bảo hiểm Kcare

– Tải Giấy yêu cầu bồi thường K-care tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường

 

Liên hệ Hotline  093 157 66 11 (Zalo, Viber) để được hỗ trợ

 

 

 

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ (K CARE)

   
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CHƯƠNG TRÌNH I CHƯƠNG TRÌNH II CHƯƠNG TRÌNH III
               QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Số tiền bảo hiểm 292.500.000 585.000.000 1.170.000.000
Phạm vi lãnh thổ Việt Nam Việt Nam Việt Nam
1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư: 1.1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn sớm. 1.2. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn trễ.

250.000.000

62.500.000  

250.000.000

500.000.000 125.000.000   500.000.000 1.000.000.000 250.000.000   1.000.000.000
2. Quyền lợi trợ cấp nằm viện: 2.1. Ung thư giai đoạn sớm (trong vòng 06 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn sớm). 2.2. Ung thư giai đoạn trễ (trong vòng 12 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn trễ) 500.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời. 500.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời. 1.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời. 1.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời. 2.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời. 2.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời. 
3. Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư 12.500.000 25.000.000 50.000.000
4. Quyền lợi tử vong do tai nạn 12.500.000 25.000.000 50.000.000
     

PHÍ BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ KCARE

 
ĐỘ TUỔI CHƯƠNG TRÌNH I  CHƯƠNG TRÌNH II  CHƯƠNG TRÌNH III
NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
16 tuổi 134,550 134,550 269,100 269,100 538,200 538,200
17 tuổi 143,325 149,175 286,650 298,350 573,300 596,700
18 tuổi 160,875 172,575 321,750 345,150 643,500 690,300
19 tuổi 181,350 204,750 362,700 409,500 725,400 819,000
20 tuổi 207,675 234,000 415,350 468,000 830,700 936,000
21 tuổi 234,000 266,175 468,000 532,350 936,000 1,064,700
22 tuổi 257,400 304,200 514,800 608,400 1,029,600 1,216,800
23 tuổi 292,500 342,225 585,000 684,450 1,170,000 1,368,900
24 tuổi 327,600 386,100 655,200 772,200 1,310,400 1,544,400
25 tuổi 365,625 432,900 731,250 865,800 1,462,500 1,731,600
26 tuổi 403,650 473,850 807,300 947,700 1,614,600 1,895,400
27 tuổi 450,450 520,650 900,900 1,041,300 1,801,800 2,082,600
28 tuổi 500,175 567,450 1,000,350 1,134,900 2,000,700 2,269,800
29 tuổi 555,750 620,100 1,111,500 1,240,200 2,223,000 2,480,400
30 tuổi 614,250 675,675 1,228,500 1,351,350 2,457,000 2,702,700
31 tuổi 687,375 734,175 1,374,750 1,468,350 2,749,500 2,936,700
32 tuổi 763,425 798,525 1,526,850 1,597,050 3,053,700 3,194,100
33 tuổi 848,250 868,725 1,696,500 1,737,450 3,393,000 3,474,900
34 tuổi 944,775 941,850 1,889,550 1,883,700 3,779,100 3,767,400
35 tuổi 1,053,000 1,020,825 2,106,000 2,041,650 4,212,000 4,083,300
36 tuổi 1,170,000 1,105,650 2,340,000 2,211,300 4,680,000 4,422,600
37 tuổi 1,298,700 1,196,325 2,597,400 2,392,650 5,194,800 4,785,300
38 tuổi 1,444,950 1,298,700 2,889,900 2,597,400 5,779,800 5,194,800
39 tuổi 1,614,600 1,404,000 3,229,200 2,808,000 6,458,400 5,616,000
40 tuổi 1,790,100 1,515,150 3,580,200 3,030,300 7,160,400 6,060,600
41 tuổi 1,977,300 1,632,150 3,954,600 3,264,300 7,909,200 6,528,600
42 tuổi 2,176,200 1,752,075 4,352,400 3,504,150 8,704,800 7,008,300
43 tuổi 2,386,800 1,874,925 4,773,600 3,749,850 9,547,200 7,499,700
44 tuổi 2,609,100 1,997,775 5,218,200 3,995,550 10,436,400 7,991,100
45 tuổi 2,825,550 2,120,625 5,651,100 4,241,250 11,302,200 8,482,500
46 tuổi 3,036,150 2,231,775 6,072,300 4,463,550 12,144,600 8,927,100
47 tuổi 3,240,900 2,334,150 6,481,800 4,668,300 12,963,600 9,336,600
48 tuổi 3,451,500 2,433,600 6,903,000 4,867,200 13,806,000 9,734,400
49 tuổi 3,656,250 2,533,050 7,312,500 5,066,100 14,625,000 10,132,200
50 tuổi 3,852,225 2,617,875 7,704,450 5,235,750 15,408,900 10,471,500
51 tuổi 4,042,350 2,696,850 8,084,700 5,393,700 16,169,400 10,787,400
52 tuổi 4,220,775 2,761,200 8,441,550 5,522,400 16,883,100 11,044,800
53 tuổi 4,384,575 2,819,700 8,769,150 5,639,400 17,538,300 11,278,800
54 tuổi 4,542,525 2,863,575 9,085,050 5,727,150 18,170,100 11,454,300
55 tuổi 4,700,475 2,901,600 9,400,950 5,803,200 18,801,900 11,606,400
56 tuổi* 4,861,350 2,930,850 9,722,700 5,861,700 19,445,400 11,723,400
57 tuổi* 5,013,450 2,957,175 10,026,900 5,914,350 20,053,800 11,828,700
58 tuổi* 5,156,775 2,968,875 10,313,550 5,937,750 20,627,100 11,875,500
59 tuổi* 5,303,025 2,980,575 10,606,050 5,961,150 21,212,100 11,922,300
60 tuổi* 5,446,350 2,986,425 10,892,700 5,972,850 21,785,400 11,945,700
61 tuổi* 5,586,750 2,989,350 11,173,500 5,978,700 22,347,000 11,957,400
62 tuổi* 5,721,300 2,995,200 11,442,600 5,990,400 22,885,200 11,980,800
63 tuổi* 5,855,850 2,998,125 11,711,700 5,996,250 23,423,400 11,992,500
64 tuổi* 5,975,775 3,003,975 11,951,550 6,007,950 23,903,100 12,015,900
65 tuổi* 6,077,711 3,006,900 12,155,423 6,013,800 24,310,845 12,027,600
(*) Độ tuổi tái tục bảo hiểm (không nhận trường hợp tham gia lần đầu.

Liên hệ Hotline  093 157 66 11 (Zalo, Viber) để được hỗ trợ

   

CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN

 

- Tải Giấy yêu cầu bảo hiểm tại đây: Giấy yêu cầu bảo hiểm Kcare

- Tải Qui tắc bảo hiểm K care tại đây: Quy tắc bảo hiểm Kcare

- Tải Giấy yêu cầu bồi thường K-care tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường

THỦ TỤC YÊU CẦU BỔI THƯỜNG

Hồ sơ yêu cầu bồi thường bao gồm:

a/ Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (theo mẫu của Bảo hiểm Bảo Việt) tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường Bảo hiểm K care. 

b/ Các chứng từ y tế liên quan đến việc điều trị:

- Hồ sơ chẩn đoán bệnh, các bằng chứng lâm sàng;
- Báo cáo y tế, Giấy ra viện, giấy chứng nhận phẫu thuật, xạ trị;
- Kết quả xét nghiệm và mô bệnh học;
- Kết quả kiểm tra X quang, xét nghiệm, tế bào học.
Trường hợp Người được Bảo hiểm không cung cấp được bản chính, có thể cung cấp bản sao có xác nhận của doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi đã đối chiếu với bản gốc. Trong mọi trường hợp, Bảo Việt có quyền yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra.

c/ Trường hợp tử vong:

- Trường hợp tử vong do bệnh ung thư:
+ Các chứng từ y tế trước khi tử vong;
+ Giấy chứng tử;
+ Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.

d/  Trường hợp tử vong do tai nạn:

+ Các chứng từ y tế trước khi tử vong (nếu có);
+ Giấy chứng tử;
+ Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.
Thời hạn nộp hồ sơ bồi thường: Trong vòng 60 ngày kê từ ngày xảy sa sự kiện bảo hiểm.
 

e/ Thời hạn giải quyết yêu cầu bồi thường:

Bảo hiểm Bảo Việt có trách nhiệm giải quyết và chi trả tiền bảo hiểm trong thời hạn tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ yêu cầu bồi thường đầy đủ và hợp lệ theo qui định trên.