BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN CẦU
BẢO VIỆT INTERCARE (GÓI VIP)
Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các cá nhân, các doanh nghiệp, tổ chức… muốn chăm sóc sức khỏe cho bản thân và cho nhân viên trong Đơn vị ở trong nước và nước ngoài, Bảo Việt ra mắt gói sản phầm bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare. Sản phẩm được thiết kế linh hoạt gồm quyền lợi chính và nhiều quyền lợi mở rộng tự chọn, nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu khám chữa bệnh ở trong nước, ở nước ngoài. Sản phẩm bảo hiểm được thiết kế theo nhu cầu khám chữa bệnh linh hoạt từng khu vực: Việt Nam, Đông Nam Á, Châu Á, Toàn thế giới…
Sản phẩm Bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare thiết kế cho phân khúc khách hàng có thu nhập cao, có nhu cầu đi khám chữa bệnh tại các bệnh viện hàng đầu Việt Nam và trên toàn thế giới. Độ tuổi tham gia rộng từ 15 ngày tuổi đến 75 tuổi.
Liên hệ Hotline 093 157 66 11 (ĐT/Zalo) để được hỗ trợ
THÔNG TIN CHUNG SẢN PHẨM
1. Ưu điểm vượt trội:
✔ Không khám sức khỏe trước khi mua bảo hiểm;
✔ Phí bảo hiểm ưu đãi khi mua qua website Baoviettructuyen.vn;
✔ Quyền lợi bảo hiểm cao, tích hợp quyền lợi vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương;
✔ Hiệu lực bảo hiểm ngay tức thì đối với trường hợp tai nạn;
✔ Quyền lợi bảo hiểm có thể lên tới hơn 10 tỷ đồng;
✔ Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng;
✔ Bảo lãnh rộng khắp tại 160 bệnh viện phòng khám trong cả nước và nước ngoài;
✔ Được tự lựa chọn vùng khám chữa bệnh;
✔ Thanh toán chi phí khám chữa bệnh tại tất cả các nước trên thế giới;
✔ Chính sách phục vụ riêng cho đối tượng khách hàng cao cấp.
2. Đối tượng nhận bảo hiểm:
– Tất cả công dân Việt Nam;
– Người nước ngoài sống hợp pháp tại Việt Nam;
– Du học sinh Việt Nam tại nước ngoài.
3. Độ tuổi tham gia bảo hiểm:
– Từ 15 ngày tuổi đến 70 tuổi áp dụng với tất cả các trường hợp mua mới;
– Được tái tục đến 75 tuổi.
4. Thẻ bảo lãnh:
Thẻ xanh: Bảo lãnh Nội trú.
Thẻ màu vàng: Bảo lãnh Nội trú + Ngoại trú.
Thẻ màu đen: Bảo lãnh Nội trú + Ngoại trú (chương trình Gold, Diamond).
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỨC KHỎE
BẢO VIỆT INTERCARE
✔ Select (Vùng 1): Việt Nam.
✔ Essential (Vùng 2): Đông Nam Á.
✔ Classic (Vùng 3): Châu Á.
✔ Gold (Vùng 4): Toàn thế giới, loại trừ Mỹ & Canada.
✔ Diamond (Vùng 5): Toàn thế giới.
A. QUYỀN LỢI CHÍNH (IP)
(Có 5 chương trình: Select, Essential, Classic, Gold, Diamond được thiết kế linh hoạt, quý khách hàng tùy chọn 1 trong 5 chương trình phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính).
1. Điều trị nội trú do ốm bệnh/tai nạn:
Đơn vị tính: VNĐ
Quyền lợi chính | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Tổng quyền lợi bảo hiểm | 1,05 tỷ | 2,1 tỷ | 4,2 tỷ | 5,25 tỷ | 10,5 tỷ |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1. Tiền phòng bệnh/ngày | 4.200.000 /ngày |
6.300.000 /ngày |
10.500.000 /ngày |
16.800.000 /ngày |
21.000.000 /ngày. |
2. Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/bệnh) |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ. |
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc/người/ngày (tối đa 10 ngày/năm). |
1.260.000 /ngày |
1.890.000 /ngày |
3.150.000 /ngày |
5.040.000 /ngày |
6.300.000 /ngày. |
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và hoặc trong ngày điều trị).
Các chi phí chụp MRI, PET, CT scan X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chuẩn đoán. |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sĩ)/năm. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
8. Chi phí phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ cố vấn, bác sĩ gây mê, kỹ thuật viên y tế. | Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như: tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, hoặc tủy xương) /giới hạn cả đời. | 630.000.000 | 840.000.000 | 1.260.000.000 | 1.680.000.000 | 2.100.000.000 |
10. Chi phí hội chuẩn chuyên khoa (tối đa 1 lần một ngày và 90 ngày/năm). | 4.200.000 /ngày |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi). | Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm. | 21.000.000 | Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp. | 21.000.000 | 42.000.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả đường hàng không). |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả |
15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu. | Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ |
Trả toàn bộ. |
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú). |
Không |
21.000.000 |
63.000.000 |
63.000.000 |
78.750.000 |
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài. | Không | Không | Không | 01 vé máy bay khứ hồi |
01 vé máy bay khứ hồi |
18. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/năm). | 210.000 | 420.000 | 630.000 | 840.000 | 1.050.000 |
19. AIDS/HIV xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | 105.000.000 /cả đời |
210.000.000 /cả đời |
420.000.000 /cả đời |
525.000.000 /cả đời |
1.050.000.000 /cả đời |
20. Giới hạn phụ áp dụng cho danh mục bệnh đặc biệt/bệnh nghiêm trọng/bệnh/cả đời: (Áp dụng cho riệng đối tượng cá nhân và gia đình bao gồm nội trú, ngoại trú và vận chuyển y tế cấp cứu và tử vong do bệnh). |
210.000.000 | 420.000.000 | 840.000.000 | 1.050.000.000 | 2.100.000.000 |
B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG:
1. Điều trị ngoại trú (OP) – Tùy chọn
Đơn vị tính: VNĐ
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 | 168.000.000 |
Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
– Chi phí khám bệnh. – Chi phí thuốc men; – Chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán và điều trị bệnh; – Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng, nẹp) và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sĩ chỉ định; – Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu hoặc bức xạ, nhiệt liệu phương pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ định. |
3.200.000 /lần khám |
5.000.000 /lần khám |
6.700.000 /lần khám |
7.300.000 /lần khám |
11.800.000 /lần khám |
– Kiểm tra sức khỏe định kỳ/tiêm vacxin/năm | Không | Không | Không | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Thai sản (MA) – Tùy chọn:
(Áp dụng cho phụ nữ trong độ tuổi từ 18-45 tuổi)
Đơn vị tính: VNĐ
THAI SẢN (MA) | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm |
21.000.000 | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
– Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi thai sản:a) Biến chứng thai sản và sinh khó: Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, các chi phí chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bênh viện. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó bao gồm và không giới hạn trong các trường hợp sau: ✔ Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung; ✔ Mang thai trứng nước; ✔ Thai ngoài tử cung; ✔ Băng huyết sau khi sinh; ✔ Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh; ✔ Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền /dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ; ✔ Dọa sinh non; ✔ Sinh khó; ✔ Biến chứng của các nguyên nhân trên. b) Sinh thường: Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bệnh viện, chi phí may thẩm mỹ đường rạch. Thời gian chờ: Trường hợp cá nhân: Sau 635 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng. Trường hợp hợp đồng nhóm: Sau 365 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng. Biến chứng thai sản: Sau 90 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, áp dụng cho tất cả các đối tượng. |
3. Bảo hiểm Nha Khoa (DC) – Tự chọn:
Đơn vị tính: VNĐ
NHA KHOA | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Mức bảo hiểm tối đa | 21.000.000 | 21.000.000 | 31.500.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi: 1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường: – Khám và chuẩn đoán bệnh; – Lấy cao răng. |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000 /năm |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000 /năm |
2. Các chi phí điều trị răng: – Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite); – Nhổ răng sâu; – Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được; – Nhổ chân răng; – Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu); – Phẫu thuật cắt chóp răng; – Chữa tủy răng; – Điều trị viêm nướu, viêm nha chu; |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
Toàn bộ đến số tiền bảo hiểm |
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả:
– Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả. |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
Tự bảo hiểm 50% |
4. Bảo hiểm tai nạn cá nhân – PA (VNĐ)
Đơn vị tính: VNĐ
Tai nạn cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Số tiền bảo hiểm tùy chọn | Tùy chọn từ 50tr đến 2,2 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 4,4tỷ |
Tùy chọn từ 50 tr đến 6,6 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 8,8 tỷ |
Tùy chọn từ 50 tr đến 11 tỷ |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ/ bộ phận vĩnh viễn do tai nạn. |
|||||
Loại trừ:
Bảo Việt không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm tham gia bất kỳ hoạt động có tính chất nguy hiểm liệt kê dưới đây và cá rủi ro gây ra bởi: Sóng thần, núi lửa hoặc động đất: |
|||||
a. Lặn dưới nước có sử dụng thiết bị lặn; b. Đấm bốc; c. Leo núi (có dây leo); d.. Môn thể thao bay lượn; e. Du thuyền buồm cách xa bờ biển 5 km; f. Phóng lao; |
g. Hockey trên băng; h. Nhảy dù; i. Đua các loại; j. Đua ngựa vượt rào; k. Môn nhào lượn trên không; |
5. Sinh mạng cá nhân – TL
Đơn vị tính: VNĐ
Sinh mạng cá nhân | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Số tiền bảo hiểm tùy chọn | Tùy chọn từ 50tr đến 1,1 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 2,2 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 4,4 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 5,5 tỷ |
Tùy chọn từ 50tr đến 6,6 tỷ |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi:
– Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn. – Thời gian chờ: + Bênh thông thường: 90 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm. + Bệnh đặc biệt /có sẵn /bệnh trong điểm loại trừ chung số 2: có hiệu lực sau 365 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia. |
6. Bảo hiểm hỗ trợ du học sinh – OSP:
Đơn vị tính: VNĐ
Hỗ trợ du học sinh | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
– Bảo hiểm gián đoạn học tập; – Bảo hiểm người bảo trợ; – Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố; |
Không | 50.000.000 | 70.000.000 | 100.000.000 | 150.000.000 |
>>Xem ngay chương trình khuyến mại tại đây: Chương trình khuyến mại Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare
PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN CẦU
BẢO VIỆT INTERCARE
A. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
0 – 18 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.500.000 | 11.300.000 | 15.300.000 |
19 – 25 | 6.000.000 | 6.800.000 | 8.700.000 | 11.600.000 | 22.200.000 |
26 – 30 | 6.400.000 | 8.300.000 | 10.300.000 | 13.700.000 | 24.800.000 |
31 – 35 | 7.100.000 | 8.700.000 | 11.400.000 | 15.200.000 | 26.100.000 |
36 – 40 | 9.300.000 | 10.000.000 | 13.300.000 | 17.700.000 | 27.400.000 |
41 – 45 | 11.200.000 | 11.500.000 | 15.700.000 | 20.900.000 | 30.000.000 |
46 – 50 | 11.700.000 | 13.700.000 | 17.600.000 | 23.500.000 | 32.600.000 |
51 – 55 | 17.300.000 | 19.400.000 | 20.500.000 | 25.700.000 | 39.500.000 |
56 – 60 | 19.600.000 | 22.000.000 | 23.300.000 | 29.200.000 | 44.800.000 |
61 – 65 | 24.300.000 | 27.100.000 | 27.300.000 | 34.200.000 | 56.600.000 |
66 – 69 | 28.600.000 | 39.200.000 | 44.700.000 | 55.900.000 | 77.300.000 |
70 – 75 | 34.500.000 | 47.700.000 | 54.100.000 | 67.600.000 | 100.500.000 |
B. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI MỞ RỘNG:
1. Phí bảo hiểm quyền lợi Ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn:
Đơn vị tính: VNĐ
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
0 – 18 | 5.800.000 | 6.600.000 | 7.900.000 | 9.000.000 | 12.100.000 |
19 – 25 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
26 – 30 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.100.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
31 – 35 | 5.300.000 | 6.200.000 | 7.300.000 | 8.500.000 | 12.200.000 |
36 – 40 | 5.600.000 | 6.500.000 | 7.700.000 | 8.900.000 | 12.700.000 |
41 – 45 | 5.900.000 | 6.800.000 | 8.000.000 | 9.300.000 | 13.300.000 |
46 – 50 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.300.000 | 9.700.000 | 13.900.000 |
51 – 55 | 6.400.000 | 7.700.000 | 9.200.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
56 – 60 | 7.400.000 | 8.900.000 | 10.600.000 | 12.200.000 | 17.400.000 |
61 – 65 | 8.400.000 | 10.300.000 | 12.100.000 | 13.800.000 | 19.700.000 |
66 – 69 | 12.500.000 | 14.000.000 | 19.600.000 | 24.000.000 | 33.400.000 |
70 – 75 | 16.200.000 | 18.200.000 | 25.400.000 | 29.300.000 | 44.800.000 |
2. Phí bảo hiểm quyền lợi thai sản:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
18 – 45 | 4.800.000 | 5.500.000 | 7.900.000 | 11.000.000 | 12.100.000 |
3. Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa:
Đơn vị tính: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Phí bảo hiểm | 6.600.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 8.800.000 | 9.300.000 |
4. Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 50.000 | 55.000 | 55.000 | 60.000 | 65.000 |
100.000.000 | 100.000 | 110.000 | 110.000 | 120.000 | 130.000 |
150.000.000 | 150.000 | 165.000 | 165.000 | 180.000 | 195.000 |
200.000.000 | 200.000 | 220.000 | 220.000 | 240.000 | 260.000 |
250.000.000 | 250.000 | 275.000 | 275.000 | 300.000 | 325.000 |
300.000.000 | 300.000 | 330.000 | 330.000 | 360.000 | 390.000 |
400.000.000 | 400.000 | 440.000 | 440.000 | 480.000 | 520.000 |
500.000.000 | 500.000 | 550.000 | 550.000 | 600.000 | 650.000 |
600.000.000 | 600.000 | 660.000 | 660.000 | 720.000 | 780.000 |
700.000.000 | 700.000 | 770.000 | 770.000 | 840.000 | 910.000 |
800.000.000 | 800.000 | 880.000 | 880.000 | 960.000 | 1.040.000 |
900.000.000 | 900.000 | 990.000 | 990.000 | 1.080.000 | 1.170.000 |
1.000.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.300.000 |
1.100.000.000 | 1.100.000 | 1.210.000 | 1.210.000 | 1.320.000 | 1.430.000 |
1.200.000.000 | 1.200.000 | 1.320.000 | 1.320.000 | 1.440.000 | 1.560.000 |
1.300.000.000 | 1.300.000 | 1.430.000 | 1.430.000 | 1.560.000 | 1.690.000 |
1.400.000.000 | 1.400.000 | 1.540.000 | 1.540.000 | 1.680.000 | 1.820.000 |
1.500.000.000 | 1.500.000 | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.800.000 | 1.950.000 |
1.600.000.000 | 1.600.000 | 1.760.000 | 1.760.000 | 1.920.000 | 2.080.000 |
1.700.000.000 | 1.700.000 | 1.870.000 | 1.870.000 | 2.040.000 | 2.210.000 |
1.800.000.000 | 1.800.000 | 1.980.000 | 1.980.000 | 2.160.000 | 2.340.000 |
1.900.000.000 | 1.900.000 | 2.090.000 | 2.090.000 | 2.280.000 | 2.470.000 |
2.000.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
2.100.000.000 | 2.100.000 | 2.310.000 | 2.310.000 | 2.520.000 | 2.730.000 |
2.200.000.000 | 2.200.000 | 2.420.000 | 2.420.000 | 2.640.000 | 2.860.000 |
5. Phí bảo hiểm sinh mạng cá nhân:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
50.000.000 | 100.000 | 105.000 | 110.000 | 115.000 | 120.000 |
100.000.000 | 200.000 | 210.000 | 220.000 | 230.000 | 240.000 |
150.000.000 | 300.000 | 315.000 | 330.000 | 345.000 | 360.000 |
200.000.000 | 400.000 | 420.000 | 440.000 | 460.000 | 480.000 |
250.000.000 | 500.000 | 525.000 | 550.000 | 575.000 | 600.000 |
300.000.000 | 600.000 | 630.000 | 660.000 | 690.000 | 720.000 |
400.000.000 | 800.000 | 840.000 | 880.000 | 920.000 | 960.000 |
500.000.000 | 1.000.000 | 1.050.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.200.000 |
600.000.000 | 1.200.000 | 1.260.000 | 1.320.000 | 1.380.000 | 1.440.000 |
700.000.000 | 1.400.000 | 1.470.000 | 1.540.000 | 1.610.000 | 1.680.000 |
800.000.000 | 1.600.000 | 1.680.000 | 1.760.000 | 1.840.000 | 1.920.000 |
900.000.000 | 1.800.000 | 1.890.000 | 1.980.000 | 2.070.000 | 2.160.000 |
1.000.000.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.200.000 | 2.300.000 | 2.400.000 |
1.100.000.000 | 2.200.000 | 2.310.000 | 2.420.000 | 2.530.000 | 2.640.000 |
6. Phí bảo hiểm hỗ trợ du học sinh:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
HỖ TRỢ DU HỌC SINH |
Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Phí bảo hiểm | Không | 350.000 | 490.000 | 700.000 | 1.050.000 |
Lưu ý:
+ Trẻ em dưới 18 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố/mẹ và tham gia chương trình thấp hơn hoặc tương đương với chương trình của bố /mẹ bao gồm cả quyền lợi chính và sửa đổi bổ sung.
>>> Xem ngay chương trình khuyến mại tại đây: Chương trình khuyến mại Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare >>>
MỘT SỐ ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHI
THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN CẦU BẢO VIỆT INTERCARE
1. Quy định về thời gian chờ:
Thời gian chờ là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm bao gồm cả những trường hợp thời điểm phát sinh rủi ro nằm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định.
Cụ thể:
– Tại nạn: Có hiệu lực ngay.
– Bệnh thông thường: 30 ngày.
– Bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn: 1 năm.
– Các bệnh Nạo VA, phẫu thuật/cắt amidan, phẫu thuật vẹo vách ngăn, rối loạn tiền đình, hen/suyễn, phẫu thuật viêm tai giữa, viêm xoang, thoái hóa đốt sống/khớp, phẫu thuật trĩ, thoát vị địa đệm, bệnh polip không được bảo hiểm trong năm đầu tiên.
2. Định nghĩa bệnh/thương tật có sẵn:
Trước ngày hiệu lực của hợp đồng, bất kỳ một tình trạng sức khỏe nào của người được bảo hiểm dù đã được chẩn đoán hoặc đã xuất hiện triệu chứng khiến cho một người bình thường phải đi khám, điều trị hoặc do có tình trạng đó mà chuyên gia y tế đã khuyên người được bảo hiểm cần phải điều trị bất kể là người được bảo hiểm đã thực sự được điều trị hay chưa.
3. Định nghĩa bệnh đặc biệt:
Là các bệnh:
– Bệnh ung thư và u các loại;
– Các bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu bao gồm bệnh suy tủy, bạch cầu cấp, bạch cầu mãn tính;
– Các bệnh liên quan đến tim, viêm gan (A, B, C), tụy, thận, suy phổi;
– Bệnh thiếu hooc môn sinh trưởng;
– Bệnh Parkinson, Bệnh đái tháo đường;
BỘ TÀI LIỆU BẢO HIỂM
SỨC KHỎE TOÀN CẦU BẢO VIỆT INTERCARE
Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare, quý khách hàng tham khảo một số tài liệu đình kèm dưới đây để đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
1. Bảng quyền lợi bảo hiểm. Tải file đính kèm tại đây: Bảng quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
2. Biểu phí bảo hiểm. Tải file đính kèm tại đây: Biểu phí bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
3. Qui tắc bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Intercare. Tải file đính kèm tại đây: Qui tắc bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
4. Giấy yêu cầu bảo hiểm. Tải file đính kèm tại đây: Giấy yêu cầu bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
5. Giấy yêu cầu bồi thường. Tải file đính kèm tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
6. Danh sách các bệnh viện nằm trong hệ thống bảo lãnh của Bảo Việt: Hệ thống bảo lãnh viện phí của Bảo Việt.
Danh sách này có thể thay đổi và thường xuyên được cập nhật trên website tại đường link sau: Hệ thống bảo lãnh viện phí Bảo Việt.
YÊU CẦU TƯ VẤN
VÀ THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM
Sau khi quý khách hàng đã tìm hiểu về sản phẩm, quý khách hàng cần tư vấn hoặc liên hệ mua bảo hiểm, quý khách hàng làm theo các cách sau đây:
1/ Cách 1: Gọi điện hoặc nhắn tin đến Hotline: 093 157 66 11 (ĐT/Zalo) để nhân viên Bảo Việt được tư vấn, giải đáp các thắc mắc và mua bảo hiểm.
2/ Cách 2: Gửi email yêu cầu tới hòm thư lienhe@baoviettructuyen.vn nội dung yêu cầu được tư vấn hoặc giải đáp.
(Quý khách hàng vui lòng để lại số điện thoại để nhân viên Bảo Việt có thể liên hệ một cách nhanh chóng và thuận lợi nhất).
3/ Cách 3: Nhấn nút “Đăng ký tư vấn” phần cuối bài viết để xác nhận yêu cầu
Baoviettructuyen.vn sẵn sàng tiếp nhận và hỗ trợ thông tin từ đa kênh phương tiện.
Sau khi nhận được yêu cầu của quý khách hàng, nhân viên Bảo Việt sẽ liên hệ ngay để hỗ trợ quý khách hàng.
THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG
1. Trường hợp bảo lãnh thanh toán tại Bệnh viện/phòng khám:
Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các bệnh viện /phòng khám nằm trong hệ thống bảo lãnh chi trả của Bảo Việt, Người được bảo hiểm chỉ cần xuất trình thẻ + Chứng minh thư /hộ chiếu, Bảo Việt sẽ bảo lãnh cho người được bảo hiểm các chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm ngay tại bệnh viện.
2. Trường hợp ứng tiền trước, bồi thường sau:
Trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế hợp pháp không thuộc hệ thống bảo lãnh chi trả của Bảo Việt, Người được bảo hiểm phải chi trả mọi chi phí điều trị, sau đó gửi hồ sơ đến Bảo Việt để chi trả các chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm.
Hồ sơ thanh toán gồm:
– Giấy yêu cầu bồi thường theo mẫu của Bảo Việt theo file đính kèm tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường.
Với trường hợp tham gia công ty cần có chữ ký và con dấu của công ty đứng tên Chủ hợp đồng bảo hiểm (trừ khi có thỏa thuận khác).
+ Các chứng từ liên quan đến việc điều trị và chi phí y tế:
Đơn thuốc, sổ khám bệnh, giấy ra viện, phiếu điều trị, phiếu chỉ định xét nghiệm, kết quả xét nghiệm hoặc phiếu chụp liên quan, phiếu mổ (trong trường hợp phải mổ) và các chứng từ liên quan đến điều trị y tế. Trường hợp không cung cấp được bản chính, có thể cung cấp bản photo có xác nhận sao y của Bảo Việt.
Trong mọi trường hợp, Bảo Việt có quyền yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra.
Chứng từ sổ khám bệnh /đơn thuốc trên phải có dấu của cơ sở y tế điều trị trừ trường hợp có thỏa thuân khác với Bảo Việt.
Trường hợp cơ sở y tế sử dụng hóa đơn điện tử: yêu cầu có hóa đơn chuyển đổi/hoặc chứng từ điều trị phải là bản gốc.
+ Các chứng từ liên quan đến việc chi trả chi phí y tế:
Hóa đơn tài chính, biên lai, phiếu thu theo quy định của Bộ Tài chính, Tổng cục thuế và bảng kê chi tiết kèm theo.
Các giấy tờ trên phải là bản gốc và sẽ thuộc sở hữu của Bảo Việt sau khi khiếu nại đã được giải quyết.
Hóa đơn mua thuốc/điểu trị phải được xuất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc /điều trị và thể hiện số lượng thuốc đúng theo đơn thuốc bác sỹ điều trị.
Bảo Việt không chấp nhận các phiếu thu/biên lai bán lẻ cộng gộp cho mỗi hồ sơ yêu cầu bồi thường.
– Trường hợp tai nạn:
a) Tai nạn sinh hoạt: Người được bảo hiểm cần có tường trình tóm tắt về tai nạn sinh hoạt, không yêu cầu xác nhận của công ty/tổ chức.
b) Tai nạn lao động: Người được bảo hiểm cần có xác nhận của Công ty/tổ chức.
c) Tai nạn giao thông không phát sinh bên thứ ba:
Người được bảo hiểm phải có tường trình tai nạn, không yêu cầu xác nhận của cơ quan công an/chính quyền địa phương (trừ trường hợp tử vong),
– Giấy phép lái xe trong trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn trong khi điều khiển xe cơ giới trên 50cc
d) Tai nạn giao thông có phát sinh bên thứ ba:
– Bản tường trình tai nạn theo quy định của pháp luật, hồ sơ giải quyết tai nạn của cơ quan Công an,
– Giấy phép lái xe trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn trong khi điều khiển xe cơ giới trên 50cc.
– Trường hợp tử vong:
Bản gốc hoặc bản sao có công chứng Giấy chứng tử, Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp người được bảo hiểm không chỉ định người thụ hưởng).
– Trường hợp khiếu nại liên quan đến “gián đoạn học tập”:
Cung cấp Giấy chứng nhận của Bác sỹ về tình trạng sức khỏe mất khả năng và không thể tiếp tục khóa học do tai nạn hoặc ốm bệnh.
Cung cấp các biên lai /chứng từ hợp lệ của tổ chức đào tạo nước ngoài chứng minh khoản học phí học lại hoặc học phí bị mất. Số tiền ghi trên biên lai sẽ được dùng là cơ sở giải quyết bồi thường theo qui định trong bảng quyền lợi bảo hiểm.
Trường hợp người giám hộ hợp pháp /bố /mẹ của người được bảo hiểm tử vong yêu cầu cung cấp Giấy chứng tử và các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của Bảo Việt.
– Các chứng từ khác có liên quan phục vụ việc giải quyết bồi thường theo yêu cầu của Bảo Việt.
– Thời hạn gửi hồ sơ: Trong vòng 60 ngày kể từ ngày Người được bảo hiểm điều trị ổn định /hoặc xuất viện/hoặc tử vong.
Lưu ý:
– Trường hợp quý khách hàng mua sản phẩm tại Baoviettructuyen.vn, khi có yêu cầu thanh toán bồi thường, đề nghị Quý khách hàng liên hệ trực tiếp qua số 093 157 66 11 dưới hình thức: Điện thoại /Tin nhắn /Zalo /Viber /Email lienhe@baoviettructuyen.vn để trên website để nhân viên Bảo Việt được hướng dẫn đầy đủ tránh mất nhiều thời gian cho việc đi lại nộp bổ sung hồ sơ nhiều lần.
Baoviettructuyen.vn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ đa kênh phương tiện.
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG
Với mục tiêu “Chăm sóc sức khỏe vàng” của Quý Khách hàng, Bảo hiểm Bảo Việt đã ban hành sản phẩm “Bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare” với mong muốn khách hàng được “Chăm sóc sức khỏe một cách trọn vẹn nhất”.
Nhằm tri ân khách hàng đã quan tâm tới Bảo Việt, Bảo Việt đưa ra chương trình khuyến mãi lớn cụ thể:
✓ Giảm 5% phí bảo hiểm khi tham gia mới 1 người.
✓ Giảm 10% phí bảo hiểm khi tham gia mới 2 người trong cùng gia đình.
✓ Giảm phí từ 5-10% đổi với trường hợp tái tục với tỷ lệ chi bồi thường thấp <30%.
✓ Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, trình độ cao, hỗ trợ 24/7.
✓ Hỗ trợ khách hàng suốt trong thời hạn bảo hiểm.
✓ Hỗ trợ đa kênh: Điện thoại, Zalo, Viber…
>Xem ngay chương trình khuyến mại tại đây:Chương trình khuyến mại Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare. >>>
Cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến dịch vụ bảo hiểm của Bảo Việt, chúng tôi mong muốn được phục vụ Quý khách tốt nhất để phát triển.