BẢO HIỂM SỨC KHỎE
BẢO VIỆT TÂM BÌNH (Gói giá rẻ)
Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Tâm bình là sản phẩm bảo hiểm sức khỏe được thiết kế phù hợp với cá nhân, gia đình và tổ chức hướng tới sự an tâm trong cuộc sống
Sản phẩm là giải pháp chăm sóc y tế toàn diện, quyền lợi bảo hiểm mở rộng, hấp dẫn với chi phí hợp lý. Chương trình được bảo vệ toàn diện nhiều rủi ro khác nhau như ốm bệnh, thai sản, tai nạn, tử vong và bảo hiểm cho cả bệnh UNG THƯ.
Liên hệ Hotline 093 157 66 11 (ĐT/Zalo) để được hỗ trợ
THÔNG TIN SẢN PHẨM
BẢO VIỆT TÂM BÌNH
1. Các quyền lợi nổi bật của sản phẩm:
✔ Không khám sức khỏe trước khi nhận bảo hiểm
✔ Quyền lợi bảo hiểm chính bao gồm nhiều quyền lợi: Ốm bệnh, nằm viện, phẫu thuật, thai sản, tai nạn, tử vong, ung thư
✔ Quyền lợi thai sản cho nằm viện và Phẫu thuật sinh con nằm trong quyền lợi chính
✔ Quyền lợi hỗ trợ giáo dục cho con cái trong trường hợp Người được Bảo hiểm là bố/mẹ
✔ Tự lựa chọn các cơ sở y tế để thăm khám và chữa bệnh
✔ Bồi thường nhanh chóng chính xác trong vòng 15 ngày làm việc.
2. Đối tượng tham gia bảo hiểm:
– Khách hàng cá nhân, khách hàng tổ chức là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam tại thời điểm bắt đầu của Hợp đồng bảo hiểm
– Trẻ em dưới 9 tuổi phải tham gia cùng hợp đồng với bố mẹ hoặc bố mẹ đã tham gia ít nhất một loại hình bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm chi phí y tế còn hiệu lực tại Bảo Việt. Chương trình của Người phụ thuộc chỉ được áp dụng mức tương đương hoặc thấp hơn chương trình của Bố mẹ.
3. Độ tuổi tham gia:
– Từ 15 ngày tuổi đến 65 tuổi (tính theo lần sinh nhật liền trước ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm hoặc ngày tái tục bảo hiểm).
4. Luật áp dụng:
– Việt Nam.
5. Điều kiện tham gia:
Bảo Việt không nhận bảo hiểm cho các đối tượng sau:
– Người bị bệnh thần kinh
– Người bị bệnh ung thư trước hoặc tại thời điểm tham gia
– Người bị thương tật/ tàn tật vĩnh viễn quá 50%
– Người đang trong thời gian điều trị bệnh lý /tình trạng nghiêm trọng.
6. Phạm vi lãnh thổ:
– Việt Nam.
7. Thẻ bảo lãnh:
Chương trình Cơ bản, mở rộng, nâng cao: Không cấp thẻ (không bảo lãnh trực tiếp)
Chương trình Toàn diện: Thẻ xanh (Bảo lãnh Nội trú tại Bệnh viện công)
Chương trình Ưu việt: Thẻ vàng (Bảo lãnh Nội trú + Ngoại trú tại Bệnh viện công)
Lưu ý:
Trường hợp khách hàng muốn bảo lãnh thêm tại các bệnh viên tư nhân, quốc tế: Phí bảo hiểm được cộng thêm 30%.
Xem ngay chương trình khuyến mại tại đây để để được giảm 10% phí bảo hiểm: Chương trình khuyến mại.
BẢNG QUYỀN LỢI
BẢO HIỂM BẢO VIỆT TÂM BÌNH
A/ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM |
CƠ BẢN | MỞ RỘNG | NÂNG CAO | TOÀN DIỆN | ƯU VIỆT |
Số tiền/người/năm | 60.000.000 | 100.000.000 | 160.000.000 | 220.000.000 | 330.000.000 |
Nằm viện và Phẫu thuật nội trú do bệnh, tại nạn, thai sản: | |||||
1. Nằm viện do bệnh, tai nạn, thai sản (Tối đa 60 ngày /năm): | |||||
✔ Chí phí phòng và giường, suất ăn theo tiêu chuẩn của bệnh viện; ✔ Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, điều trị cấp cứu; ✔ Chi phí máu, huyết tương; ✔ Chi phí thuốc điều trị và sử dụng trong khi nằm viện, truyền máu, ô xi, huyết thanh, quần áo bệnh viện; ✔ Chi phí băng, nẹp bột; ✔ Chi phí tiêm, truyền tĩnh mạch; ✔ Chi phí xét nghiệm hoặc chuẩn đoán bằng hình ảnh như X-quang, MRI, CT, PET, siêu âm, nội soi. Các xét nghiệm này phải do bác sĩ chỉ định là cần thiết để đánh giá trình trạng bệnh và là một phần của chi phí điều trị nằm viện; ✔ Chi phí vật tư y tế cần thiết được sử dụng trong quá trình người bệnh nằm viện; ✔ Chi phí sinh thường. |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 400.000 /ngày lên đến 21.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /ngày lên đến 36.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /ngày lên đến 60.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.400.000 /ngày lên đến 84.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /ngày lên đến 120.000.000 /năm |
2. Phẫu thuật do bệnh, tai nạn, thai sản: Trả theo chi phí thực tế, tối đa không vượt quá hạn mức theo phân loại dưới đây: |
|||||
2.1. Phẫu thuật đặc biệt (Theo phụ lục II của Quy tắc bảo hiểm) | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 18.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 30.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 50.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 60.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 97.000.000 /năm |
2.2. Phẫu thuật sinh con và các loại thủ thuật điều trị, tiểu phẫu | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 5.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 12.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 14.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 20.000.000 /năm |
2.3. Phẫu thuật khác | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 10.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 16.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 30.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 40.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 60.000.000 /năm |
3. Trợ cấp nằm viện (Tối đa 60 ngày /năm) | 100.000 /ngày |
150.000 /ngày | 200.000 /ngày |
250.000 /ngày |
400.000 /ngày |
4. Chi phí khám trước khi nhập viện và sau khi xuất viện (không áp dụng cho thai sản) | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 500.000 /năm |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /năm |
5. Xe cứu thương (không áp dụng với thai sản) |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 2.500.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.000.000 /năm | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 3.500.000 /năm |
6. Hỗ trợ giáo dục Giới hạn tối đa 2 con |
500.000 /con |
1.000.000 /con | 2.000.000 /con | 2.000.000 /con | 2.500.000 /con |
B/ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MỞ RỘNG:
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | CƠ BẢN | MỞ RỘNG | NÂNG CAO | TOÀN DIỆN | ƯU VIỆT |
1. Từ vong/Thương tật vĩnh viễn/Tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân: (Chọn 1 trong 2 quyền lợi dưới đây) | |||||
1.1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |||||
1.1.1. Tử vong /Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | 20.000.000 | 30.000.000 | 50.000.000 | 70.000.000 | 100.000.000 |
1.1.2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | Trả theo bảng tý lệ thương tật (Phụ lục III- Quy tắc bảo hiểm) * số tiền bảo hiểm mục 1.1.1 | ||||
1.2. Bảo hiểm sinh mạng và tai nạn cá nhân | |||||
1.2.1. Tử vong /Thương tật toàn bộ vĩnh viễn /Tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân | 20.000.000 | 30.000.000 | 50.000.000 | 70.000.000 | 100.000.000 |
1.2.2. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | Trả theo bảng tý lệ thương tật (Phụ lục III- Quy tắc bảo hiểm) * số tiền bảo hiểm mục 1.2.1 | ||||
2. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản, nha khoa | |||||
Số tiền bảo hiểm /người/năm và theo giới hạn phụ sau: | 3.000.000 | 3.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 |
2.1. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản: ✔ Chi phí khám, điều trị, các xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh, xạ trị/hóa trị, truyền dịch, vật tư cần thiết và hợp lý theo sự chỉ định của bác sĩ ✔ Chi phí thuốc theo kê đơn bác sĩ ✔ Chi phí phẫu thuật ngoại trú /phẫu thuật trong ngày ✔ Nội trú /thủ thuật (bao gồm điều trị trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chuẩn đoán bệnh mà không điều trị. |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /lần khám | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /lần khám | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 900.000 /lần khám | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.200.000 /lần khám | Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /lần khám |
2.2. Vật lý trị liệu:
Điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ /nhiệt, liệu pháp ánh sáng, phục hồi chức năng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sĩ chỉ định. (Tối đa 20 ngày /năm) |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 /ngày |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 100.000 / ngày |
2.3. Điều trị Nha khoa: ✔ Khám, chụp X-quang ✔ Viêm nướu (lợi), nha chu ✔ Trám răng bằng vật liệu thông thường như amalgam, composite, fuji … ✔ Điều trị tủy răng ✔ Cạo vôi răng (lấy cao răng, giới hạn 400.000 /người /năm và ✔ Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật). |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /năm |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 600.000 /năm |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 900.000 /năm |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.200.000 /năm |
Chi trả theo chi phí thực tế, tối đa 1.500.000 /năm |
Lưu ý:
– Đối với phương pháp điều trị ngoài Tây y, các mức giới hạn quyền lợi bảo hiểm sẽ được thanh toán tối đa không vượt quá 50% số tiền bảo hiểm của quyền lợi tương ứng
– Đối với điều trị /trợ cấp /tử vong/tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh ung thư và biến chứng/hậu quả liên quan đến bệnh ung thư (Sau thời gian chờ 2 năm, từ năm tứ 3 tham gia liên tục): Chi trả tối đa 50% số tiền bảo hiểm tương ứng với quyền lợi
– Quy định về đồng chi trả với trẻ em 15 ngày tuổi đến 3 tuổi: Tỷ lệ đồng chi trả 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%). Quy định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/ Bệnh viện công lập (trừ Khoa quốc tế /Khoa điều trị tự nguyện /Khoa điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập)
– Lưu ý về điều trị Nha khoa: Điều trị Nha khoa được giới hạn tại các cơ sở khám chữa bệnh sau:
+ Tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội: Bảo Việt chi trả quyền lợi bảo hiểm điều trị Nha khoa tại tất cả các bệnh viện, riêng tại các Phòng khám, Bảo Việt chi trả quyền lợi bảo hiểm tại các cơ sở đã có thỏa thuận hợp tác bảo lãnh thanh toán chi phí y tế với Bảo Việt.
+ Tại các tỉnh thành phố khác: Bảo Việt chi trả quyền lợi bảo hiểm Nha khoa tại tất cả các bệnh viện, phòng khám Nha /phòng khám như định nghĩa.
Danh sách cá bệnh viện /phòng khám có Thỏa thuận hợp tác bảo lãnh thanh toán chi phí y tế với Bảo Việt có thể thay đổi, liên hệ với Hotline để được cập nhận thường xuyên.
Xem ngay chương trình khuyến mại tại đây để để được giảm 10% phí bảo hiểm: Chương trình khuyến mại.
PHÍ BẢO HIỂM
BẢO VIỆT TÂM BÌNH
A/ PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CHÍNH:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | CƠ BẢN | MỞ RỘNG | NÂNG CAO | TOÀN DIỆN | ƯU VIỆT |
Đến 6 tuổi | 863.000 | 1.510.000 | 1.972.000 | 2.414.000 | 3.198.000 |
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi | 535.000 | 936.000 | 1.301.000 | 1.593.000 | 2.111.000 |
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi | 584.000 | 1.021.000 | 1.420.000 | 1.738.000 | 2.303.000 |
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi | 486.000 | 851.000 | 1.183.000 | 1.448.000 | 1.919.000 |
Từ 51 tuổi đến 65 tuổi | 596.000 | 1.042.000 | 1.449.000 | 1.774.000 | 2.350.000 |
B/ PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI MỞ RỘNG:
Đơn vị tính: VNĐ/năm
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | CƠ BẢN | MỞ RỘNG | NÂNG CAO | TOÀN DIỆN | ƯU VIỆT |
1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân | |||||
Đến 6 tuổi | 116.000 | 176.000 | 292.000 | 408.000 | 580.000 |
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi | 104.000 | 156.000 | 160.000 | 364.000 | 520.000 |
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi | 100.000 | 152.000 | 252.000 | 352.000 | 500.000 |
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi | 108.000 | 164.000 | 272.000 | 380.000 | 540.000 |
Từ 51 tuổi đến 65 tuổi | 112.000 | 172.000 | 284.000 | 400.000 | 568.000 |
2. Bảo hiểm sinh mạng và Tai nạn cá nhân | |||||
Đến 6 tuổi | 132.000 | 196.000 | 324.000 | 456.000 | 652.000 |
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi | 116.000 | 172.000 | 288.000 | 404.000 | 576.000 |
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi | 108.000 | 164.000 | 272.000 | 384.000 | 548.000 |
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi | 120.000 | 176.000 | 296.000 | 416.000 | 592.000 |
Từ 51 tuổi đến 65 tuổi | 128.000 | 188.000 | 316.000 | 444.000 | 632.000 |
3. Điều trị ngoại trú do bệnh, tai nạn, biến chứng thai sản, nha khoa | |||||
Đến 6 tuổi | 408.000 | 408.000 | 816.000 | 1.084.000 | 1.356.000 |
Từ 7 tuổi đến 18 tuổi | 320.000 | 320.000 | 644.000 | 856.000 | 1.072.000 |
Từ 19 tuổi đến 40 tuổi | 300.000 | 300.000 | 600.000 | 800.000 | 1.000.000 |
Từ 41 tuổi đến 50 tuổi | 344.000 | 344.000 | 684.000 | 916.000 | 1.144.000 |
Từ 51 tuổi đến 65 tuổi | 384.000 | 384.000 | 772.000 | 1.028.000 | 1.284.000 |
MỘT SỐ ĐIỀU CẦN CHÚ Ý KHI
THAM GIA BẢO HIỂM BẢO VIỆT TÂM BÌNH
1. Thời gian chờ:
Thời gian chờ là thời gian mà các quyền lợi bảo hiểm có liên quan không được chi trả bảo hiểm, bao gồm cả những trường hợp phát sinh rủi ro năm trong thời gian chờ nhưng chi phí phát sinh hoặc hậu quả của đợt điều trị rủi ro này lại kéo dài quá thời gian chờ quy định.
– Đối với rủi ro tai nạn: Có hiệu lực ngay;
– Điều trị bệnh thông thường: 30 ngày;
– Điều trị bệnh đặc biệt, bệnh /thương tật có sẵn như định nghĩa: 365 ngày;
– Thai sản:
+ Biến chứng thai sản: 90 ngày;
+ Sinh đẻ: 635 ngày;
– Tử vong /Tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh thông thường: 30 ngày;
– Tử vong /Tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do thai sản, bệnh đặc biệt, bệnh /thương tật có sẵn: 365 ngày;
– Điều trị /tử vong /tàn tật toàn bộ vĩnh viễn/trợ cấp /biến chứng /hậu quả do Ung thư: 730 ngày;
– Điều trị nha khoa: 30 ngày.
THỦ TỤC YÊU CẦU BỒI THƯỜNG
Thời gian nộp hồ sơ:
Khi yêu cầu bồi thường, Người được Bảo hiểm phải thông báo/gửi các hồ sợ, chứng từ cho Bảo Việt trong vòng 180 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng của một đợt điều trị hoặc từ vong và không quá 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Hồ sơ yêu cầu bồi thường gồm:
1. Giấy yêu cầu bồi thường:
Theo mẫu của Bảo Việt tại đây:
– Giấy yêu cầu bồi thường cá nhân;
– Giấy yêu cầu bồi thường tổ chức
2. Các chứng từ y tế:
– Toa thuốc;
– Sổ khám bệnh/ sổ y bạ /Phiếu khám /Báo cáo y tế;
– Giấy ra viện (trong trường hợp nằm viện);
– Phiếu điều trị, chỉ định xét nghiệm /Chuẩn đoán hình ảnh, kết quả xét nghiệm /Chuẩn đoán hình ảnh ….;
– Giấy chứng nhận phẫu thuật /Phiếu mổ (trong trường hợp phẫu thuật /mổ);
3. Các chứng từ thanh toán:
Hóa đơn tài chính /Biên lai /Phiếu thu theo quy định của Bộ tài chính và bảng kê chi tiết kèm theo;
Các giấy tờ trên phải là bản gốc và sẽ thuộc sở hữu của Bảo Việt. Hóa đơn mua thuốc điều trị phải được xuất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc và thể hiện số lượng thuốc và loại thuốc đúng theo kê đơn của bác sĩ điều trị;
4. Trường hợp tai nạn:
a/ Tai nạn sinh hoạt: Người được Bảo hiểm phải có bản tường trình về tai nạn.
b/ Tai nạn lao động: Người được bảo hiểm phải có bản tường trình về tai nạn có xác nhận của Tổ chức nơi Người được Bảo hiểm làm việc.
c/ Tai nạn giao thông:
– Người được bảo hiểm nếu còn đủ điều kiện về sức khỏe và năng lực hành vi phải có Bản tường trình về tai nạn;
– Hồ sơ giải quyết của cơ quan công an (trong trường hợp có cơ quan công an tham gia hoặc trong trường hợp tử vong);
– Giấy phép lái xe, đăng ký xe trong trường hợp bị tai nạn khi đang điều khiển phương tiện giao thông;
5. Trường hợp thương tật vĩnh viễn:
Giấy chứng thương hoặc Giấy chứng nhận thương tích hoặc bản giám định thương tật do Hội đồng y khoa tỉnh /thành phố cung cấp.
6. Trường hợp tử vong:
– Hồ sơ bệnh án trước khi tử vong (nếu có), giấy chứng tử, di chúc /Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.
THỦ TỤC TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
VÀ BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
1. Trường hợp ứng tiền trước, bồi thường sau:
Trường hợp Người được bảo hiểm không sử dụng dịch vụ bảo lãnh viện phí trực tiếp hoặc khám và điều trị tại các bệnh viện/phòng khám không thuộc hệ thống bảo lãnh của chương trình, Người được bảo hiểm phải thanh toán mọi chi phí điều trị trước, sau đó gửi toàn bộ hồ sơ cho Bảo Việt để thanh toán phần chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm.
2. Trường hợp bảo lãnh:
Trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các bệnh viện /phòng khám trong hệ thống bảo lãnh thanh toán của chương trình (trừ khi có thỏa thuận khác của chương trình), Người được bảo hiểm cần thực hiện các bước sau:
a/ Xuất trình thẻ và Giấy tở tùy thân (Chứng minh thư /CCCD /Hộ chiếu)
b/ Kiểm tra Giấy yêu cầu bồi thường mà Bệnh viện /phòng khám cung cấp sau khi điều trị và ký tên để xác nhận việc điều trị của Người được bảo hiểm, đặt cọc theo quy định của Bệnh viện /phòng khám (nếu có)
Bảo Việt làm thủ tục bảo lãnh các chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm của chương trình.
YÊU CẦU TƯ VẤN
VÀ THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM
Sau khi đã tìm hiểu kỹ về sản phẩm, Quý khách hàng cần tư vấn hoặc liên hệ mua bảo hiểm, Quý khách hàng làm theo các cách sau đây:
1. Cách 1: Gửi tin nhắn qua Zalo hoặc Điện thoại số: 093 157 66 11 để nhân viên Bảo Việt được giải đáp các thắc mắc.
2. Cách 2: Nhấn nút “Đăng ký tư vấn” phần cuối bài viết để xác nhận yêu cầu.
3. Cách 3: Gửi tin nhắn đến hòm thư “lienhe@baoviettructuyen.vn” với nội dung yêu cầu để được Bảo Việt hỗ trợ.
(Quý khách hàng vui lòng để lại số điện thoại để nhân viên Bảo Việt có thể liên hệ một cách nhanh chóng và thuận lợi nhất).
Bảo Việt Trực Tuyến sẵn sàng tiếp nhận và hỗ trợ thông tin từ đa kênh phương tiện.
Sau khi nhận được yêu cầu của quý khách hàng, nhân viên Bảo Việt sẽ liên hệ ngay để hỗ trợ quý khách hàng.
MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Quy tắc bảo hiểm tải file tại đây: Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt Tâm Bình
2. Bảng quyền lợi bảo hiểm tải file tại đây: Bảng quyền lợi Bảo Việt Tâm Bình
3. Biểu phí bảo hiểm tải file tại đây: Biểu phí Bảo hiểm Bảo Việt Tâm Bình
4. Giấy yêu cầu bảo hiểm dành cho cá nhân tải file tại đây: Giấy yêu cầu Bảo hiểm cá nhân
5. Giấy yêu cầu bảo hiểm dành cho tổ chức tải file tại đây: Giấy yêu cầu Bảo hiểm tổ chức
6. Giấy yêu cầu bồi thường dành cho cá nhân tải file tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường cá nhân
7. Giấy yêu cầu bồi thường dành cho tổ chức tải file tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường tổ chức